Chào mừng đến với The ASRoto!

ASRoto (s) Pte., Ltd. là đơn vị cung cấp giải pháp nâng hạ và xử lý vật liệu tiên tiến cho nhiều ngành công nghiệp, cùng với các giải pháp tự động hóa và phần mềm logistics từ Châu Á. 

Các sản phẩm ASRoto phân phối hiện có: Xe nâng tay ASRoto, Bình điện Trust Horse, Sàn nâng hạ, Cửa trượt trần, Xe nâng điện cho lối đi hẹp, v.v.

Tại ASRoto, chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp và dịch vụ để nâng cao hiệu quả vận chuyển và hiệu suất vận hành. Sản phẩm của chúng tôi có độ bền cao cùng công nghệ tiên tiến giúp tối ưu hóa quy trình hoạt động một cách hiệu quả. 

Xe Nâng Điện Stacker PS12/16/20L

Thông tin chung

Dòng xe nâng điện Stacker PS 12-20L được thiết kế phù hợp với hoạt động xếp chồng được điều khiển bởi người đi bộ với công suất từ 1200kg đến 2000kg. Với tay lái dài gắn trên xe nâng, người vận hành có thể giữ khoảng cách an toàn và tiện dụng khi thực hiện công việc. Nhờ hệ thống nâng tương xứng, hoạt động xếp chồng trở nên an toàn và nhanh hơn.

Thiết kế tay lái dài đảm bảo tính công thái học và an toàn
  • Với thiết kế tay lái dài, người vận hành có thể luôn giữ khoảng cách an toàn với xe nâng trong khi thực hiện công việc một cách rất khoa học.
  • Chiều cao vận hành của cần lái được định vị 1 cách tự nhiên ở vị trí điều khiển tiện dụng, dễ sử dụng cho người vận hành.
  • Thiết kế 4 bánh với tay lái dài được gắn sang một bên mang lại tầm nhìn chính xác và hoàn hảo cho càng nâng.
Nâng hạ cân đối bằng điện
  • Hệ thống nâng cân đối được điều khiển bằng điện tử đảm bảo định vị và xếp chồng chính xác ở mọi độ cao nâng.
Công nghệ CANBUS
  • Công nghệ CANBUS có nghĩa là ít kết nối dây hơn với độ tin cậy cao. Hệ thống có thể được phân tích và điều chỉnh dễ dàng để thời gian ngừng hoạt động ít hơn so với xe nâng không có CANBUS.
Thiết kế mạnh mẽ và đáng tin cậy
  • Khung gầm chắc chắn với tấm chắn dày 8mm bảo vệ xe nâng và các bộ phận khỏi các tác động cơ học từ môi trường.
  • Xe nâng được trang bị đầy đủ để giảm thiểu công việc bảo trì và hư hỏng.
  • Bộ điều khiển đạt chuẩn bảo vệ IP54, an toàn trước bụi và nước bắn vào.
Công nghệ truyền động AC của Đức
  • Động cơ Schabmueller AC Drive của Đức mạnh mẽ, không cần bảo dưỡng kết hợp với hộp số Kordel của Đức, phanh Intorqe và bánh xe dẫn động Wicke mang lại hiệu suất, hiệu quả và độ tin cậy tốt nhất, sự kết hợp của thương hiệu hàng đầu này giúp giảm tổng chi phí vận hành.
Bảo trì thân thiện
  • Tất cả các bộ phận đều dễ dàng tiếp cận sau khi tháo nắp chính chỉ bằng hai con vít. Bánh lái và bánh xe dễ dàng thay thế mà không cần phải cẩu/ nâng xe lên.
Đối với mỗi ứng dụng, chọn dung lượng pin phù hợp

Mỗi xe nâng đều được trang bị loại pin phù hợp:

  • PS 12L với pin 180 Ah 2VBS dành cho các mẫu xe nâng nhẹ, khả năng cơ động tốt trong khu vực hạn chế.
  • PS 16L với pin 270 Ah 3VBS.
  • PS 20L với pin 350 Ah DIN 3PS dành cho nhu cầu hoạt động dài ngày và nhiều ca.
  • PT 20L với pin 210 Ah với tùy chọn ngăn thay pin bên hông.

 

Thông số kỹ thuật

Dấu hiệu
phân biệt

1.1

Thương hiệu

  TRUST HORSE

1.2

Tên loại của nhà sản xuất

 

PS12L
(3600)

PS12L
(4600)

PS16L
(4600)

PS20L
(4600)

1.3

Kiểu động cơ (Bình Ắc quy, Dầu Diesel, Xăng, Gas LPG, Bằng tay)

 

Bình Ắc quy

1.4

Kiểu vận hành

 

Đi bộ

1.5

Tải trọng / Tải trọng định mức

Q(t)

1.2

1.6

2.0

1.6

Khoảng cách tâm tải trọng

c (mm)

600

1.8

Khoảng cách tải, tâm trục lái đến càng nâng

x (mm)

647

637

647

1.9

Khoảng cách trục

y (mm)

1248

1293

1429

Trọng lượng

2.1

Trọng lượng làm việc

kg

1007

1150

1340

1579

2.2

Tải trọng trục, có tải phía trước/phía sau

kg

684/1523

735/1610

930/2010

1000/2579

2.3

Tải trọng trục, không tải phía trước/phía sau

kg

610/397

720/430

850/490

900/679

Kích thước

3.1

Chiều cao thanh nâng hạ thấp

h1 (mm)

2308

2108

2108

2228

3.2

Chiều cao nâng tự do

h2 (mm)

1760

1520

1520

1520

3.3

Chiều cao nâng

h3 (mm)

3530

4530

4530

4530

3.4

Chiều cao nâng cao nhất

h4 (mm)

4088

5088

5088

5208

3.5

Chiều cao của tay lái ở vị trí lái tối thiểu/ tối đa

h14 (mm)

850/1385

3.6

Chiều cao, hạ xuống

h13 (mm)

90

3.7

Chiều dài tổng thể

l1(mm)

1919

1929

1964

2100

3.8

Chiều dài đến mặt càng nâng

l2 (mm)

769

779

814

950

3.9

Chiều rộng tổng thể

b1 (mm)

820

3.10

Kích thước càng nâng

s/e/l (mm)

60/180/1150

YÊU CẦU GỬI BÁO GIÁ

Nếu Quý khách mong muốn nhận Báo giá xe từ Công ty Rotomatik VN, vui lòng điền thông tin theo mẩu form dưới đây. Gửi cho chúng tôi thông tin của bạn.

* yêu cầu bắt buộc

Thông tin liên lạc


Thông tin chi tiết về xe

(mm)
(kg)
Giỏ hàng